|
|
sửa đổi
|
Giải giúp em bài toán này với
|
|
|
|
Giải giúp em bài toán này với Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ab + bc + 2ca
Giải giúp em bài toán này với Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a2 + b2 + c2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = ab + bc + 2ca
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mk bài cực trị hàm số này vs
|
|
|
|
Giúp mk bài cực trị hàm số này vs Tìm gtln và gtnn của hàm số$f(x)=(x+3)( 5-x)$ với $-3≤x≤5$
Giúp mk bài cực trị hàm số này vs Tìm gtln và gtnn của hàm số$f(x)=(x+3)(x -5)$ với $-3≤x≤5$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mk bài cực trị hàm số này vs
|
|
|
|
Giúp mk bài cực trị hàm số này vs Tìm gtln và gtnn của hàm số$f(x)=(x+3)( x-5)$ với $-3≤x≤5$
Giúp mk bài cực trị hàm số này vs Tìm gtln và gtnn của hàm số$f(x)=(x+3)(5 -x)$ với $-3≤x≤5$
|
|
|
|
sửa đổi
|
$\color{green}{\boxed{\mathbb {Phuong trinh ham}}}$
|
|
|
|
$\boxed{\mathbb {Phuong trinh ham}}$ Tìm $\color{red}{f: \mathbb R \mapsto \mathbb R }$ thoả mãn: $$\color{red}{f((x+1)f(y))=y(f(x)+1)}$$
$\ color{green}{\boxed{\mathbb {Phuong trinh ham }}}$ Tìm $\color{red}{f: \mathbb R \mapsto \mathbb R }$ thoả mãn: $$\color{red}{f((x+1)f(y))=y(f(x)+1)}$$
|
|
|
|
sửa đổi
|
căn bậc ba
|
|
|
|
căn bậc ba 1.so sánh a)căn bậc ba của 5 căn hai -7-33 căn hai và -1
căn bậc ba So sánh $\sqrt[3]{5\sqrt{2}}-7-33 \sqrt{2} $ và $1 .$
|
|
|
|
sửa đổi
|
căn bậc ba
|
|
|
|
căn bậc ba 1.so sánha)3 căn bậc 3 của 2 và căn bậc ba của 55b)3 căn bậc ba của 4 và 2 căn bậc ba của 13
căn bậc ba So sánha) $3 \sqrt[3 ]{2 }$ và $\sqrt[3]{55 }$b) $3 \sqrt[3]{4 }$ và $2 \sqrt[3]{13 }$
|
|
|
|
sửa đổi
|
$\color{green}{\mathbb {VLT...}}$
|
|
|
|
pt: (x^2+y^2)(1+1/x^2.y^2)=24 (2)<=>x^2+1+y^2+1+1/x^2+1+1/y^2+1=20<=>x^2+1+(x^2+1)/x^2+y^2+1+(y^2+1)y^2=20<=>(x^2+1)(1+1/x^2)+(y^2+1)(1+1/y^2)=20<=>(x^2+1)[(x^2+1)/x^2]+(y^2+1)[(y^2+1)/y^2]=20<=>[(x^2+1)^2]/x^2+(y^2+1)^2/y^2=20<=>[y(x^2+1)]^2+[x(y^2+1)]^2=20x^2.y^2(quy đồng khử mẫu đó mà) (3)pt: y(x^2+1)=2x(y^+1) (1)thay (1) vào (3) ta được: [2x(y^+1)]^2+[x(y^2+1)]^2=20x^2.y^2<=> 5[x(y^2+1)]^2=20x^2.y^2<=> [x(y^2+1)]^2=4x^2.y^2<=> [x(y^2+1)]^2 - 4x^2.y^2=0<=>[x(y^2+1) - 2xy][x(y^2+1) + 2xy]=0<=>x^2(y^2+1 - 2y)(y^2+1+2y)=0đến đây tìm y sau đó quay lại tìm x bạn nhé!
pt: $(x^2+y^2)(1+1/x^2.y^2)=24$ (2)<=>$x^2+1+y^2+1+1/x^2+1+1/y^2+1=20$<=>$x^2+1+(x^2+1)/x^2+y^2+1+(y^2+1)y^2=20$<=>$(x^2+1)(1+1/x^2)+(y^2+1)(1+1/y^2)=20$<=>$(x^2+1)[(x^2+1)/x^2]+(y^2+1)[(y^2+1)/y^2]=20$<=>$[(x^2+1)^2]/x^2+(y^2+1)^2/y^2=20$<=>$[y(x^2+1)]^2+[x(y^2+1)]^2=20x^2.y^2$ (quy đồng khử mẫu đó mà) (3)pt: $y(x^2+1)=2x(y^+1)$ (1)thay (1) vào (3) ta được: $[2x(y^+1)]^2+[x(y^2+1)]^2=20x^2.y^2$<=> $5[x(y^2+1)]^2=20x^2.y^2$<=> $[x(y^2+1)]^2=4x^2.y^2$<=> $[x(y^2+1)]^2 - 4x^2.y^2=0$<=>$[x(y^2+1) - 2xy][x(y^2+1) + 2xy]=0$<=>$x^2(y^2+1 - 2y)(y^2+1+2y)=0$đến đây tìm y sau đó quay lại tìm x bạn nhé!
|
|
|
|
sửa đổi
|
lượng giác
|
|
|
|
ĐK: $\cos x\neq0$pt$\Leftrightarrow cosx - 2sinx.(cosx)^{2} + sinx = 2(sinx)^{2}.cosx$$\Leftrightarrow (cosx)^{3} - cosx.(sinx)^{2} - sinx.(cosx)^{2} + (sinx)^{3}=0$Tới đây chia đẳng cấp cho $(cosx)^{3}$ vì $cosx\neq0$ là xong
ĐK: $\cos x\neq 0.$pt$\Leftrightarrow \cos x - 2\sin x.(\cos x)^{2} + \sin x = 2(\sin x)^{2}.\cos x$$\Leftrightarrow (\cos x)^{3} - \cos x.(\sin x)^{2} - \sin x.(\cos x)^{2} + (\sin x)^{3}=0$Tới đây chia đẳng cấp cho $(\cos x)^{3}$ vì $\cos x \neq 0$ là xong.
|
|
|
|
sửa đổi
|
xác xuất
|
|
|
|
cùng nữ:19/30*25/51=95/306cùng nam: 11/30*26/51=143/765nên xác suất cùng giới là 95/306+143/765=761/1530
cùng nữ:$\frac{19}{30}. \frac{25}{51}=\frac{95}{306}$cùng nam: $\frac{11}{30}.\frac{26}{51}=\frac{143}{765}$nên xác suất cùng giới là $\frac{95}{306}+\frac{143}{765}=\frac{761}{1530}.$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giúp mình nhá!
|
|
|
|
Đề bài sai rồi, phải là: "... Chứng minh trong 3 phương trình sau, tồn tại ít nhất 1 phương trình có nghiệm."Giải thích: Tại $a=b=c=4$ thì cả 3 PT đều có nghiệm là $x=-2\Rightarrow $ đề bài sai.Nếu sửa lại "... Chứng minh trong 3 phương trình sau, tồn tại ít nhất 1 phương trình có nghiệm." thì giải như sau: Giả sử cả 3 PT đều vô nghiệm, ta có: $\begin{cases}a^2-4b<0 \\ b^2-4c<0 \\ c^2-4a<0 \end{cases}$$\Rightarrow a^2+b^2+c^2-4a-4b-4c<0\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2<4(a+b+c)=48(\bigstar)$ Theo BĐT Bunhiacopski, ta có: $12^2=(a+b+c)^2\leq (1^2+1^2+1^2)(a^2+b^2+c^2)$$\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2 \geq 48.(\bigstar \bigstar)$Từ $(\bigstar)$ và $(\bigstar \bigstar)$ suy ra giả thiết sai nên tồn tại ít nhất 1 trong 3 phương trình có nghiệm.Click dấu tick nếu đáp án chính xác....
Giả sử cả 3 PT đều có nghiệm, ta có: $\begin{cases}a^2-4b \geq 0 \\ b^2-4c \geq 0 \\ c^2-4a \geq 0 \end{cases}$$\Rightarrow a^2+b^2+c^2-4a-4b-4c \geq 0\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2 \geq 4(a+b+c)=48$ Theo BĐT Bunhiacopski, ta có: $12^2=(a+b+c)^2\leq (1^2+1^2+1^2)(a^2+b^2+c^2)$$\Leftrightarrow a^2+b^2+c^2 \geq 48.$Đẳng thức xảy ra tại $a=b=c=4.$Theo đề bài, $a,b,c$ là 3 số khác nhau nên đẳng thức không xảy ra hay $a^2+b^2+c^2 > 48.$Như vậy giả thiết $a^2+b^2+c^2 \geq 48$ sai vì không tồn tại trường hợp $a^2+b^2+c^2 = 48$Từ đó suy ra tồn tại ít nhất 1 trong 3 phương trình vô nghiệm.Click dấu tick nếu đáp án chính xác....
|
|
|
|
sửa đổi
|
Toán lớp 6
|
|
|
|
Toán lớp 6 Cho n = 7a5 + 8b4. Biết a - b = 6 và n chia hết cho 9. Tìm a và b.
Toán lớp 6 Cho $n = 7a ^5 + 8b ^4. $ Biết $a - b = 6 $ và $n $ chia hết cho $9. $ Tìm $a $ và $b. $
|
|
|
|
sửa đổi
|
Toán lớp 6
|
|
|
|
Toán lớp 6 Gọi A = n2 + n + 1 (n C N) . Chứng tỏ rằng :a) A không chia hết cho 2b) A không chia hết cho 5
Toán lớp 6 Gọi $A=n ^2+n+ 1$ $(n \in \mathbb N) $ Chứng tỏ rằng :a) A không chia hết cho 2b) A không chia hết cho 5
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp mik tìm txđ của hàm số sau nhé mn
|
|
|
|
giúp mik tìm txđ của hàm số sau nhé mn y=\tan \times \left ( x \right )2x+\frac{\ Pi }{3} \left ( x \right )
giúp mik tìm txđ của hàm số sau nhé mn $$y=\tan (2x+\frac{\ pi}{3}) $$
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bài này nữa. Giúp với !
|
|
|
|
Bài này nữa. Giúp với ! a) Cho $f(x)=ax^2+bx+c( )a \ geq 0$. Biết rằng $f(x)=x$ vô nghiệm. Chứng minh rằng phương trình: $af^2(x)+bf(x)+c=x$ cũng vô nghiệmb) Cho $f(x)=ax^2+bx+c(a\neq 0)$Chứng minh rằng nếu tồn tại số thực $m$ sao cho $af(m)\leq 0$ thì phương trình $f(x)=0$ có nghiệm
Bài này nữa. Giúp với ! a) Cho $f(x)=ax^2+bx+c(a \ neq 0 )$. Biết rằng $f(x)=x$ vô nghiệm. Chứng minh rằng phương trình: $af^2(x)+bf(x)+c=x$ cũng vô nghiệmb) Cho $f(x)=ax^2+bx+c(a\neq 0)$Chứng minh rằng nếu tồn tại số thực $m$ sao cho $af(m)\leq 0$ thì phương trình $f(x)=0$ có nghiệm
|
|
|
|
sửa đổi
|
Bài này nữa. Giúp với !
|
|
|
|
Bài này nữa. Giúp với ! a) Cho $f(x)=ax^2+bx+c =0$. Biết rằng $f(x)=x$ vô nghiệm. Chứng minh rằng phương trình: $af^2(x)+bf(x)+c=x$ cũng vô nghiệmb) Cho $f(x)=ax^2+bx+c =0(a\neq 0)$Chứng minh rằng nếu tồn tại số thực $m$ sao cho $af(m)\leq 0$ thì phương trình $f(x)=0$ có nghiệm
Bài này nữa. Giúp với ! a) Cho $f(x)=ax^2+bx+c ()a \geq 0$. Biết rằng $f(x)=x$ vô nghiệm. Chứng minh rằng phương trình: $af^2(x)+bf(x)+c=x$ cũng vô nghiệmb) Cho $f(x)=ax^2+bx+c(a\neq 0)$Chứng minh rằng nếu tồn tại số thực $m$ sao cho $af(m)\leq 0$ thì phương trình $f(x)=0$ có nghiệm
|
|