|
sửa đổi
|
làm hộ mình bài này
|
|
|
làm hộ mình bài này Cho $\triangle $ABC có AC đi qua điểm M$\left ( 0;-1 \right )$. Biết$AB=2AM$ , đường phân giác trong là $I_{A:}x-y=0$, đường cao $H_{C}:2x+y+3=0$. tìm tọa độ các đỉnh của $\triangle $ABC
làm hộ mình bài này Cho $\triangle ABC $ có $AC $ đi qua điểm $ M\left ( 0;-1 \right )$. Biết $AB=2AM$, đường phân giác trong là $I_{A:}x - y=0$, đường cao $H_{C}:2x+y+3=0$. tìm tọa độ các đỉnh của $\triangle ABC $
|
|
|
sửa đổi
|
Hình học phẳng
|
|
|
Hình học phẳng 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có M(-2;2) là trung điểm AB, N(0;-2) là trung điểm AD. Đường cao BH của tam giác ABD đi qua điểm E(1;-4). Tìm các đỉnh của hình thoi ABCD , biết $x_{A}$ > 0.2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thoi ABCD có M(1;1) là trung điểm của cạnh AB, N(2;0) là trung điểm cạnh AD, đường thẳng CD đi qua điểm E(2;-3).Tìm các đỉnh của hình thoi ABCD .
Hình học phẳng 1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy $, cho hình thoi $ABCD $ có $M(-2;2) $ là trung điểm $AB $, $N(0;-2) $ là trung điểm $AD $. Đường cao $BH $ của tam giác $ABD $ đi qua điểm $E(1;-4) $. Tìm các đỉnh của hình thoi $ABCD $? biết $x_{A}$ > 0.2) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy $, cho hình thoi $ABCD $ có $M(1;1) $ là trung điểm của cạnh $AB $, $N(2;0) $ là trung điểm cạnh $AD $, đường thẳng $CD $ đi qua điểm $E(2;-3) $. Tìm các đỉnh của hình thoi ABCD ?
|
|
|
sửa đổi
|
Cm bất đẳng thức
|
|
|
Cm bất đẳng thức Cho hệ phương trình\begin{cases}a + b + 2c = 6\\a^{2} + b^{2} + 2c^{2} = 10\end{cases}CMR: $ 1\leq c \leq 2$
Cm bất đẳng thức Cho hệ phương trình :$\begin{cases}a + b + 2c = 6\\a^{2} + b^{2} + 2c^{2} = 10\end{cases} $CMR: $ 1\leq c \leq 2$
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình vô tỷ
|
|
|
Phương trình vô tỷ $$1/ \sqrt{x^{2}-\frac{7}{x^{2}}} +\sqrt{x-\frac{7}{x^{2}}}=0$ $ $ $2/\sqrt{x-\sqrt{x^{2}-1}}+\sqrt{x+\sqrt{x^{2}-1 }}=\sqrt{2(x^{3}+1)} $$$$3/\sqrt{x-5}= \frac{36}{\sqrt{x-5}}-\sqrt{x-4}$ $ $ $4/x+\sqrt{x^{2}+16}=\frac{40}{\sqrt{x^{2}+16}}$ $$$5/ \sqrt{11x+3}-\sqrt{2-x}=\sqrt{9x+7}-\sqrt{x-2}$ $
Phương trình vô tỷ 1/ $\sqrt{x^{2}-\frac{7}{x^{2}}} +\sqrt{x-\frac{7}{x^{2}}}=0$ 2/ $\sqrt{x-\sqrt{x^{2}-1}}+\sqrt{x+\sqrt{x^{2}-1}}=\sqrt{2(x^{3}+1)}$3/ $\sqrt{x-5}= \frac{36}{\sqrt{x-5}}-\sqrt{x-4}$ 4/ $x+\sqrt{x^{2}+16}=\frac{40}{\sqrt{x^{2}+16}}$5/ $\sqrt{11x+3}-\sqrt{2-x}=\sqrt{9x+7}-\sqrt{x-2}$
|
|
|
sửa đổi
|
giup mk(de thi thu dai hoc)
|
|
|
giup mk(de thi thu dai hoc) cho t u di en ABCD c o (ABCD) $\veebar $ (BCD).T AM GIACBCD vu ong o D.AB = $a\sqrt{15} , BC= 3a\sqrt{3} ,AC=a\sqrt{6}$. goc gi ua (ACD) VA (BCD) b ang 60 do. tinh th e t inh v a d(B,(ACD))
giup mk(de thi thu dai hoc) Cho t ứ di ện $ABCD $ c ó $(ABCD) \veebar (BCD) $. T am giác BCD vu ông ở D. $AB = a\sqrt{15}, BC= 3a\sqrt{3} , AC=a\sqrt{6}$. Góc gi ữa $(ACD) $ và $(BCD) $ b ằng $60 ^0$. Tính th ể t ích v à d $(B,(ACD)) $
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ pt khó
|
|
|
giải hệ pt khó x^{2} + 2x +y^{2} + y= 3 - xyxy + x + 2y = 1
giải hệ pt khó $x^{2} + 2x +y^{2} + y= 3 - xy $$xy + x + 2y = 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
mong moi nguoi giup minh bai nay
|
|
|
mong moi nguoi giup minh bai nay trong m at ph ang h e oxy ,cho h inh ch u nh at c o di en t ich b ang 6,ph uong tr inh duong ch eo bd l a 2x+y-12 =0, duong th ang ab di qua M(5;5), duong th ang bc di qua N(9;3). vi et ph uong tr inh c ac c anh h inh ch u nh at,bi et b c o ho anh do l on h on 5
mong moi nguoi giup minh bai nay Trong m ặt ph ẳng h ệ $OXY$ , cho h ình ch ữ nh ật c ó di ện t ích b ằng 6, ph ương tr ình đường ch éo BD l à $2x+y-12 =0 $, đường th ẳng AB đi qua $M(5;5) $, đường th ẳng BC đi qua $N(9;3) $. Vi ết ph ương tr ình c ác c ạnh h ình ch ữ nh ật, bi ết B c ó ho ành độ l ớn h ơn 5
|
|
|
sửa đổi
|
ai giải câu này cái
|
|
|
ai giải câu này cái 1. $4.cos^4 (x ) - cos2x - (cos4x )/2 + cos (3x /4 ) = 7 /2$ 2. $2.sin^2(x /2 + pi /4) = 1 + 4.cos^2(x /3 + pi /6)$
ai giải câu này cái 1. $4.cos^4x - cos2x - \frac{cos4x }{2 } + cos \frac{3x }{4 } = \frac{7 }{2 }$ 2. $2.sin^2( \frac{x }{2 } + \frac{pi }{4 }) = 1 + 4.cos^2( \frac{x }{3 }+ \frac{pi }{6 })$
|
|
|
sửa đổi
|
giup minh phan elip nay voi
|
|
|
giup minh phan elip nay voi l ap ph uong tr inh ch inh t ac c ua elip bi et:a/ ti eu di em F1(-3;0), duong ch eo c ua h inh ch u nh at c o so co do d ai b ang 2\sqrt{41}b/ qua di em P(1;\frac{4}{\sqrt{5}}), Q(2; \frac{2}{\sqrt{5}})c/ qua di em M(1; \frac{3}{2}) va MF1= \frac{5}{3}MF2
giup minh phan elip nay voi l ập ph ương tr ình ch ính t ắc c ủa elip bi ết:a/ ti êu đi ểm $F1(-3;0) $, đường ch éo c ủa h ình ch ữ nh ật c ó độ d ài b ằng $2\sqrt{41} $b/ qua đi ểm $P(1;\frac{4}{\sqrt{5}}) $, $Q(2; \frac{2}{\sqrt{5}}) $c/ qua đi ểm $M(1; \frac{3}{2}) $ va $MF1 $ = $\frac{5}{3}MF2 $
|
|
|
sửa đổi
|
bài toán liên quan đến tọa độ không gian
|
|
|
bài toán liên quan đến tọa độ không gian Cho hệ tọa dộ Oxyz cho (d):$ \frac{x}{-1} = \frac{y+1}{2}=\frac{x-1}{2}$ và mặt phẳng (P):2x-y-2z-2=0.Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa (d) và tạo với (P) một góc nhỏ nhất.
bài toán liên quan đến tọa độ không gian Cho hệ tọa dộ Oxyz cho (d):$ \frac{x}{-1} = \frac{y+1}{2}=\frac{x-1}{2}$ và mặt phẳng $(P):2x-y-2z-2=0 $.Viết phương trình mặt phẳng $(Q) $ chứa $(d) $ và tạo với $(P) $ một góc nhỏ nhất.
|
|
|
sửa đổi
|
toán thể tích, giúp mik vs
|
|
|
toán thể tích, giúp mik vs Cho
hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C'cạnh đáy bằng 2a và chiều cao a.
a) Dựng
thiết diện của lăng trụ tạo bởi mặt phẳng đi qua B’ và vuông góc với cạnh A'C.
b) Tính diện tích của thiết diện nói trên
toán thể tích, giúp mik vs Cho hình lăng trụ tam giác đều $ABC.A'B'C' $ cạnh đáy bằng $2a $ và chiều cao $a $.a) Dựng thiết diện của lăng trụ tạo bởi mặt phẳng đi qua $B’ $ và vuông góc với cạnh $A'C $.b) Tính diện tích của thiết diện nói trên
|
|
|
sửa đổi
|
giup minh bai nay voi
|
|
|
giup minh bai nay voi bai 1: gi ai h e ph uong tr inh: \left\{ \begin{array}{l} x^{2} + 1 + y(x + y) = 4y\\ (x^{2} + 1)(x + y - 2) = y\end{array} \right.Bài 2: tính giá trị lượng giác sau: a/ A=cos31+cos32+.... ..+ cos3180b/ xy
giup minh bai nay voi Bài 1: gi ải h ệ ph ương tr ình: $\left\{ \begin{array}{l} x^{2} + 1 + y(x + y) = 4y\\ (x^{2} + 1)(x + y - 2) = y\end{array} \right. $Bài 2: tính giá trị lượng giác sau: $A= cos ^{3 }1+ cos ^32+....+ Cos ^3180 $a/ x2+1+y(x+y)=4y(x2+1)(x+y−2)=yb/ xy
|
|
|
sửa đổi
|
$\frac{1}{(1+x)^2}+\frac{1}{(1+y)^2}+\frac{1}{(1+z)^2} \geq \frac{3}{4}$
|
|
|
$\frac{1}{(1+x)^2}+\frac{1}{(1+y)^2}+\frac{1}{(1+z)^2} \geq \frac{3}{4}$ Cho x,y,z>0 thỏa xyz=1. Chứng minh rằng:$\frac{1}{(1+x)^2}+\frac{1}{(1+y)^2}+\frac{1}{(1+z)^2} \geq \frac{3}{4}$
$\frac{1}{(1+x)^2}+\frac{1}{(1+y)^2}+\frac{1}{(1+z)^2} \geq \frac{3}{4}$ Cho $x,y,z>0 $ thỏa $xyz=1 $. Chứng minh rằng:$\frac{1}{(1+x)^2}+\frac{1}{(1+y)^2}+\frac{1}{(1+z)^2} \geq \frac{3}{4}$
|
|
|
sửa đổi
|
.tìm các số nguyên x,y thoả mãn
|
|
|
.tìm các số nguyên x,y thoả mãn $x^{2} + x + 2y^{2} + y = 2xy^{2} +xy +3$
.tìm các số nguyên x,y thoả mãn $x^{2} + x + 2y^{2} + y = 2xy^{2} +xy +3$
|
|
|
sửa đổi
|
Oxy hay
|
|
|
Oxy hay 1. trong mp Oxy, cho tam giác ABC nhọn. viết ptdt chứa cạnh AC biết toạ độ chân các đường cao hạ từ định A,B,C lần lượt là A'(-1;-2), B'(2;2), C'(-1;2)2. trong mp Oxy, cho 2 đth:d1:3x+y+5=0 và d2:x-3y+5=0. Điểm I (1;-2). gọi A là giao điểm cùa d1,d2. viết ptdt qua I cắt d1,d2 lần lượt tại B,C sao cho $\frac{1}{AB^2}+\frac{1}{AC^2}$ đạt GTNN
Oxy hay 1. Trong mp $Oxy $, cho tam giác $ABC $ nhọn. viết ptdt chứa cạnh $AC $ biết toạ độ chân các đường cao hạ từ định $A,B,C $ lần lượt là $A'(-1;-2), B'(2;2), C'(-1;2) $2. Trong mp $Oxy $, cho 2 đth ẳng: $d1:3x+y+5=0 $ và $d2:x-3y+5=0 $. Điểm $I (1;-2) $. Gọi $A $ là giao điểm cùa $d1,d2 $. Viết ptdt qua $I $ cắt $d1,d2 $ lần lượt tại $B,C $ sao cho $\frac{1}{AB^2}+\frac{1}{AC^2}$ đạt GTNN
|
|