|
sửa đổi
|
Giải tích số!
|
|
|
Giải tích số! Cho A= Tìm miền hội tụ của phương pháp Jacobi và phương pháp Gauss- Seidel cho hệ phương trình Ax= b
Giải tích số! Cho $A= $ Tìm miền hội tụ của phương pháp Jacobi và phương pháp Gauss- Seidel cho hệ phương trình $Ax= b $
|
|
|
sửa đổi
|
chung minh
|
|
|
chung minh (4+\sqrt15) ( \sqrt10 - \sqrt 6) \sqrt (4- \sqrt15 ) =2
chung minh $(4+\sqrt {15 }) ( \sqrt {10 } - \sqrt {6 }) \sqrt {4- \sqrt15 } =2 $
|
|
|
sửa đổi
|
một bài tích phân ạ
|
|
|
$I=\frac{\int\limits_{0}^{\ln2} }{\frac{22e^{3x}+e^{2x}-1}{e^{3x}+e^{2x}-e^x+1} } dx=\int\limits_{0}^{\ln2} \frac{3x^{3x}+2e^{2x}-e^x-(e^{3x}+e^{2x}-e^x+1)}{e^{3x}+e^{2x}-e^x+1} $$\int\limits_{0}^{\ln2}(\frac{3e^{3x}+2e^{2x}-e^x}{e^{3x}+e^{2x}-e^x+1} )dx $$\ln(e^{3x}+e^{2x}-e^x+1 )\left| \begin{gathered} \ln2\\ 0 \\ \end{gathered} \right..-x\left| \begin{gathered} \ln2 \\ 0 \\ \end{gathered} \right.=\ln11-\ln4=\ln\frac{11}{4} $Vậy $e^I=\frac{11}{4} $
$I=\frac{\int\limits_{0}^{\ln2} }{\frac{22e^{3x}+e^{2x}-1}{e^{3x}+e^{2x}-e^x+1} } dx=\int\limits_{0}^{\ln2} \frac{3x^{3x}+2e^{2x}-e^x-(e^{3x}+e^{2x}-e^x+1)}{e^{3x}+e^{2x}-e^x+1} $$\int\limits_{0}^{\ln2}(\frac{3e^{3x}+2e^{2x}-e^x}{e^{3x}+e^{2x}-e^x+1} )dx $$\ln(e^{3x}+e^{2x}-e^x+1 )\left| \begin{gathered} \ln2\\ 0 \\ \end{gathered} \right..-x\left| \begin{gathered} \ln2 \\ 0 \\ \end{gathered} \right.=\ln11-\ln4=\ln\frac{11}{4} $Vậy $e^I=\frac{11}{4} $
|
|
|
sửa đổi
|
giải pt
|
|
|
giải pt giải pt : n^{2} = n! +n
giải pt giải pt : $n^{2} = n! +n $
|
|
|
sửa đổi
|
toán học
|
|
|
toán học số dư 102^10 chia 99...
toán học số dư $102^ {10 }$ chia $99... $
|
|
|
sửa đổi
|
tính tổng
|
|
|
tính tổng Tính tổng :$S=1^2C_{2009}^1+3^2C_{2009}^3+5^2C_{2009}^5+....+2007^2C_{2009}^{2007}+2009 62C_{2009}^{2009}$
tính tổng Tính tổng :$S=1^2C_{2009}^1+3^2C_{2009}^3+5^2C_{2009}^5+....+2007^2C_{2009}^{2007}+2009 ^2C_{2009}^{2009}$
|
|
|
sửa đổi
|
Một bạn hỏi trên FB mot bai hinh khong gian
|
|
|
Một bạn hỏi trên FB mot bai hinh khong gian Cho lăng trụ $ABC.A'B'C' $ có $ A'.ABC$ là chóp tam giác đều. $AB=a$. Gọi $\alpha$ là góc giữa $(A'BC)$ và $(C'B'BC)$. Tính theo $a$ thể tích chóp $A'BCC'B'$. Biết $\cos \alpha =1\sqrt 3$
Một bạn hỏi trên FB mot bai hinh khong gian Cho lăng trụ $ABC.A'B'C' $ có $ A'.ABC$ là chóp tam giác đều. $AB=a$. Gọi $\alpha$ là góc giữa $(A'BC)$ và $(C'B'BC)$. Tính theo $a$ thể tích chóp $A'BCC'B'$. Biết $\cos \alpha =1 /\sqrt 3$
|
|
|
sửa đổi
|
Thử xem nào
|
|
|
Thử xem nào Cho $a, b, c$ là các số thực dương thay đổi bất kì. Chứng minh rằng: $a^2+b^2+c^2+2abc+1\geq 2(ab+bc+ca)$
Thử xem nào Với $a, b, c$ là các số thực dương thay đổi bất kì. Chứng minh rằng : $a^2+b^2+c^2+2abc+1\geq 2(ab+bc+ca)$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm cực trị
|
|
|
Tìm cực trị ới a,b,c là ba số thực bất kỳ sao cho 1a2+8+1b2+8+1c2+8=13Hãy tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P=a+b+c .
Tìm cực trị Với $a, b, c $ là ba số thực bất kỳ sao cho $\frac{1 }{a ^2+8 }+ \frac{1 }{b ^2+8 }+ \frac{1 }{c ^2+8 }= \frac{1 }{3 } $Hãy tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức : $P=a+b+c $
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình
|
|
|
giải phương trình Giải phương trình : $2+\cos2x-\sqrt{3}\sin x=3\cos x-\sqrt{3}2x $
|
|
|
sửa đổi
|
lập pt
|
|
|
lập pt Trong không gian với hệ toạ độ $Oxyz$ cho điểm $A(10; 2; -1)$ và đường thẳng d có phương trình $\begin{cases}x=1+2t\\y=t\\z=1+3t\end{cases} $Lập phương trình mặt phẳng $(P)$ đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới $(P)$ là lớn nhất.
|
|
|
sửa đổi
|
tính nguyên hàm
|
|
|
tính nguyên hàm Tính nguyên hàm : $I=\int\limits \frac{dx}{\sin^3x.\cos^5x} $
|
|
|
sửa đổi
|
giải pt
|
|
|
giải pt Giải phương trình : $\sqrt{\log_2^2x-\log_2x^2-3}>\sqrt{5}(\log_4x^2-3) $
|
|
|
sửa đổi
|
khai triển
|
|
|
khai triển Khai triển đa thức : $(1-3x)^{20}=a_0+a_1x+a_2x^2+...+ a_{20}x^{20}$Tính tổng : $S=|a_0|+2|a_1|+3|a_2|+....+21|a_{20}|$
|
|
|
sửa đổi
|
cần gấp giải= toán cao cấp 2
|
|
|
cần gấp giải= toán cao cấp 2 1) Tính t ích p hân $\i nt\limits_{x }^{+\infty} \frac{\ln x}{x^2} $2) Tính t ích p hân $\i nt\limits_{x }^{0} \frac{\tan x}{x} $3) Tính t ích p hân $\i nt\limits_{x }^{+\infty} \frac{e^{2x}}{x^2} $
cần gấp giải= toán cao cấp 2 1) $\math op {\ li m }\limits_{x \to \infty} \frac{\ln x}{x^2} $2) $\math op {\ li m }\limits_{x \to 0} \frac{\tan x}{x} $3) $\math op {\ li m }\limits_{x \to +\infty} \frac{e^{2x}}{x^2} $
|
|