|
sửa đổi
|
Cách nhanh nhất nhá!!!!!
|
|
|
Cách nhanh nhất nhá!!!!! \begin{cases}x^4+x^3+x^2(y+1)+y(2x+y)-37=0 \\ x^2+y+x-7=0 \end{cases}
Cách nhanh nhất nhá!!!!! $\begin{cases}x^4+x^3+x^2(y+1)+y(2x+y)-37=0 \\ x^2+y+x-7=0 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
xac suat
|
|
|
xac suat Trên 3 cạnh của một tam giác lần lượt là 4,5,6 điểm phân biệt. Tính xác suất để nối 3 điểm với nhau từ các điểm đã cho tạo thành một tam giác.
xac suat Trên 3 cạnh của một tam giác lần lượt là $4,5,6 $ điểm phân biệt. Tính xác suất để nối 3 điểm với nhau từ các điểm đã cho tạo thành một tam giác.
|
|
|
sửa đổi
|
Xét tính tăng giảm và bị chặn của dảy số
|
|
|
Xét tính tăng giảm và bị chặn của dảy số 1) 2) 3) 4) 5)
Xét tính tăng giảm và bị chặn của dảy số $1) u_n= \frac{1}{1.3}+\frac{1}{2.4}+\frac{1}{3.5}+\frac{1} {4.6}+...+\frac{1}{n(n+2)}$$2) u_n =\frac{1}{1.4}+\frac{1}{2.5}+\frac{1}{3.6}+...+\frac{1}{n(n+3) }$$3) u_n = \frac{1}{2.4}+\frac{1}{4.6}+\frac{1}{6.8}+..+ \frac{1}{2n(2n+2)}$$4) u_n = (1+\frac{1}{2})(1+\frac{1}{3})(1+\frac{1}{4})...(1 +\frac{1}{n})$$5) u_n = (1-\frac{1}{2^2})(1-\frac{1}{3^2})...(1-\frac{1}{n^2})$
|
|
|
sửa đổi
|
mọi người giúp mình bài toán này với :) nhanh nhé
|
|
|
mọi người giúp mình bài toán này với :) nhanh nhé a. b, c thỏa mãn hệ : a2 + b2 + c2 = 2 ab + bc + ca = 1CM : -4/3 $\leq $ a,b,c $\leq $ 4/3
mọi người giúp mình bài toán này với :) nhanh nhé a. b, c thỏa mãn hệ : $ a ^2 + b ^2 + c ^2 = 2 $ $ab + bc + ca = 1 $CM : $-4/3 \leq a,b,c \leq 4/3 $
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
|
|
|
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số a) $y=x.e^{-2x^2}$ trên đoạn [0;1]b) $y=ln[(x+1)(1-2x)]$ c) $y=ln(\frac{x+2}{x+\sqrt{x^2+1}})$
Tìm giá trị lớn nhất của hàm số a) $y=x.e^{-2x^2}$ trên đoạn $[0;1] $b) $y= \ln[(x+1)(1-2x)]$ c) $y= \ln(\frac{x+2}{x+\sqrt{x^2+1}})$
|
|
|
sửa đổi
|
giai phuong trinh
|
|
|
giai phuong trinh 4\sqrt{x + 6} = x + 1
giai phuong trinh $4\sqrt{x + 6} = x + 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
phuong trinh vo ty
|
|
|
phuong trinh vo ty a, 3x - \sqrt{18x + 1} + 1 = 0b, \sqrt{1 + 4x - x^2} = x - 1c, x^2 +15x +2\sqrt{x^2 + 5x +1} = 2d,\sqrt{2x + 3} + \sqrt{3x + 3} = 1
phuong trinh vo ty $a, 3x - \sqrt{18x + 1} + 1 = 0 $$b, \sqrt{1 + 4x - x^2} = x - 1 $$c, x^2 +15x +2\sqrt{x^2 + 5x +1} = 2 $$d,\sqrt{2x + 3} + \sqrt{3x + 3} = 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
hình
|
|
|
hình Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC và điểm M(0;−2) nằm trên cạnh AC. Phương trình đường phân giác trong của góc A:x−y−1=0 và đỉnh C thuộc (d):2x+y+4=0. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rẳng độ dài AB=2AMAB=2AM.
hình Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy $, cho tam giác ABC và điểm $M(0;−2) $ nằm trên cạnh AC. Phương trình đường phân giác trong của góc $A:x−y−1=0 $ và đỉnh C thuộc $(d):2x+y+4=0. $ Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết rẳng độ dài $AB=2AMAB=2AM. $
|
|
|
sửa đổi
|
pt lg giác
|
|
|
pt lg giác $sin^4x+cos^4x=\frac{3+\sqrt{3}}{2}sin2xcos2x+\frac{2-3\sqrt{3}}{2}cos^22x$
pt lg giác $ \sin^4x+ \cos^4x=\frac{3+\sqrt{3}}{2} \sin2x \cos2x+\frac{2-3\sqrt{3}}{2} \cos^22x$
|
|
|
sửa đổi
|
HPT hay
|
|
|
HPT hay \begin{cases}(1+3^{3x+2y})4^{2-3x-2y}=5^{3x+2y}-15 \\ \log_2(\frac{x+y}{\sqrt{4+x^2}+1})=2\sqrt{4+x^2}-x-2y-1 \end{cases}
HPT hay $\begin{cases}(1+3^{3x+2y})4^{2-3x-2y}=5^{3x+2y}-15 \\ \log_2(\frac{x+y}{\sqrt{4+x^2}+1})=2\sqrt{4+x^2}-x-2y-1 \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Help me!!!!!!!!11
|
|
|
Help me!!!!!!!!11 1. Cho P là số nguyên tố dạng P=4k+3 ( k là số tự nhiên). Giả sử các số nguyên tố x, y thỏa mãn: x^{2} + y^{2} chia hết cho P. C/m : x và y đều chia hết cho P2. Tìm các số nguyên tố P sao cho a)2P+1 là một lập phương của 1 số tự nhiênb) 13p +1 là 1 lập phương của 1 số tự nhiên
Help me!!!!!!!!11 1. Cho P là số nguyên tố dạng $P=4k+3 $ ( k là số tự nhiên). Giả sử các số nguyên tố $x, y $ thỏa mãn: $x^{2} + y^{2} $ chia hết cho P. C/m : x và y đều chia hết cho P2. Tìm các số nguyên tố P sao cho $a)2P+1 $ là một lập phương của 1 số tự nhiên $b) 13p +1 $ là 1 lập phương của 1 số tự nhiên
|
|
|
sửa đổi
|
Hệ phương trình
|
|
|
Hệ phương trình 1. \begin{cases}2x+\sqrt{2-x+y-x^{2}-y^{2}}=1 \\ 2x^{3}=y^{3}+1 \end{cases}2. \begin{cases}x^{2}+2y^{2}-3x+2xy=0 \\ xy(x+y)+(x-1)^{2}=3y(1-y) \end{cases}3.\begin{cases}2\sqrt{x+y^{2}+y+3}-3\sqrt{y}= \sqrt{x+2}\\ y^{3}+y^{2}-3y-5=3x-3\sqrt[3]{x+2} \end{cases}
Hệ phương trình $1. \begin{cases}2x+\sqrt{2-x+y-x^{2}-y^{2}}=1 \\ 2x^{3}=y^{3}+1 \end{cases} $$2. \begin{cases}x^{2}+2y^{2}-3x+2xy=0 \\ xy(x+y)+(x-1)^{2}=3y(1-y) \end{cases} $$3.\begin{cases}2\sqrt{x+y^{2}+y+3}-3\sqrt{y}= \sqrt{x+2}\\ y^{3}+y^{2}-3y-5=3x-3\sqrt[3]{x+2} \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
nghiệm nguyên
|
|
|
nghiệm nguyên tìm nghiệm nguyên : 2X + 3Y + 5Z = 15 23X - 53Y + 80Z = 101
nghiệm nguyên tìm nghiệm nguyên : $2X + 3Y + 5Z = 15 $ $23X - 53Y + 80Z = 101 $
|
|
|
sửa đổi
|
hệ
|
|
|
hệ giải hệ x^3 +y^2=2 và x^2+xy+y^2-y=0
hệ giải hệ $x^3 +y^2=2 $ và $x^2+xy+y^2-y=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Phương Trình Vô Tỉ
|
|
|
Phương Trình Vô Tỉ \sqrt[4]{27*x^{2}+24*x+\frac{28}{3}}=1+\sqrt{\frac{27}{2}*x+6}
Phương Trình Vô Tỉ $\sqrt[4]{27*x^{2}+24*x+\frac{28}{3}}=1+\sqrt{\frac{27}{2}*x+6} $
|
|