|
sửa đổi
|
toan hoc
|
|
|
toan hoc cho tam giác ABC có BC=8cm. Gọi D là điểm thuộc cạnh BC sao cho D cách \ B khoảng 0,2dm .hãy ìm vị trí M trên cạnh AB sao cho diện tích tứ giác AMDC bằng 7/8 diện tích tam giác ABC
toan hoc cho tam giác $ABC $ có $BC=8cm $. Gọi $D $ là điểm thuộc cạnh $BC $ sao cho D cách $B $ khoảng $0,2dm $ .hãy tìm vị trí $M $ trên cạnh AB sao cho diện tích tứ giác AMDC bằng $7/8 $ diện tích tam giác $ABC $
|
|
|
sửa đổi
|
giai phuong trinh
|
|
|
giai phuong trinh $sin^{4}x $ - $sin^{4}(\frac{\pi }{2}+x) $ $=$ $4\sin\frac{x}{2}cos\frac{x}{2}cosx$
giai phuong trinh $ \sin^{4}x- \sin^{4}(\frac{\pi }{2}+x)=$ $4\sin\frac{x}{2} \cos\frac{x}{2} \cos x$
|
|
|
sửa đổi
|
đại số
|
|
|
đại số Cho P = 1 + x + x^2 + ... + x^10. Chứng minh rằng: xP - P = x^11 -1
đại số Cho $P = 1 + x + x^2 + ... + x^ {10 }$. Chứng minh rằng: $x ^P - P = x^ {11 } -1 $
|
|
|
sửa đổi
|
tiếp nè anh Onchay đây
|
|
|
tiếp nè anh Onchay đây Cho hệ phương trình :\begin{cases}x+ay=2\\ ax -2y=1 \end{cases} Tìm a nguyên lớn nhất để hệ có nghiệm (x;y) thỏa m án xy<0
tiếp nè anh Onchay đây Cho hệ phương trình $:\begin{cases}x+ay=2\\ ax -2y=1 \end{cases} $ Tìm a nguyên lớn nhất để hệ có nghiệm $(x;y) $ thỏa m ãn $xy<0 $
|
|
|
sửa đổi
|
GTLN-GTNN
|
|
|
GTLN-GTNN Cho $a,b\geq0 ; a+b=2$Tìm $Min, Max của P= 3ax^{a}bx^{a} +3ab+2\sqrt{x} ax^{a}+bx^{a}$
GTLN-GTNN Cho $a,b\geq 0 ; a+b=2$Tìm Min, Max của $P= 3ax^{a}bx^{a} +3ab+2\sqrt{x} ax^{a}+bx^{a}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tổ hợp
|
|
|
Tổ hợp 1,Có bao nhiêu số
tự nhiên gồm 1 chữ số 1, 2 chữ số 2, 3 chữ số 3, 4 chữ số 4 sao cho không có 2
chữ số 4 đứng cạnh nhau.2,Có bao nhiêu số
tự nhiên chẵn có k chữ số mà 2 chữ số kề nhau khác nhau.3, Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có k chữ số mà không có 2 chữ số lẻ đứng kề nhau.4, Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số
gồm tối đa 2008 chữ số và trong đó có ít nhất 2 chữ số 95, Cho tập hợp M={ 1;2;3;...2009}gồm
2009 phần tử:
a, Tính số tập
con có 2 phần tử của M mà tổng các phần tử của mỗi tập con là số chẵn.
b, Tính số tập
con có 3 phần tử của M mà tổng các phần tử của mỗi tập con chia hết cho 3. Mong mọi người
giúp cho e vì đến chiều chủ nhật e hok ak! Cảm ơn anh chị!
Tổ hợp 1,Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 1 chữ số 1, 2 chữ số 2, 3 chữ số 3, 4 chữ số 4 sao cho không có 2 chữ số 4 đứng cạnh nhau.2,Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có k chữ số mà 2 chữ số kề nhau khác nhau.3, Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có k chữ số mà không có 2 chữ số lẻ đứng kề nhau.4, Có bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số gồm tối đa 2008 chữ số và trong đó có ít nhất 2 chữ số 95, Cho tập hợp M={ 1;2;3;...2009}gồm 2009 phần tử:a, Tính số tập con có 2 phần tử của M mà tổng các phần tử của mỗi tập con là số chẵn.b, Tính số tập con có 3 phần tử của M mà tổng các phần tử của mỗi tập con chia hết cho 3. Mong mọi người giúp cho e vì đến chiều chủ nhật e hok ak! Cảm ơn anh chị!
|
|
|
sửa đổi
|
xác định công thức tổng quát của dãy số [tex]\begin{cases} u_{1} =0\\ u_{n+1}=\frac{n}{n+1}\left(u_{n} +1\right) \end{cases}[/tex]
|
|
|
xác định công thức tổng quát của dãy số [tex]\begin{cases} u_{1} =0\\ u_{n+1}=\frac{n}{n+1}\left(u_{n} +1\right) \end{cases}[/tex] xác định công thức tổng quát của dãy số [tex]\begin{cases} u_{1} =0\\ u_{n+1}=\frac{n}{n+1}\left(u_{n} +1\right) \end{cases} [/tex]
xác định công thức tổng quát của dãy số [tex]\begin{cases} u_{1} =0\\ u_{n+1}=\frac{n}{n+1}\left(u_{n} +1\right) \end{cases}[/tex] xác định công thức tổng quát của dãy số $\begin{cases} u_{1} =0\\ u_{n+1}=\frac{n}{n+1}\left(u_{n} +1\right) \end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
PT lượng giác cơ bản
|
|
|
PT lượng giác cơ bản a) $4sin^{3}x + 3cos^{3}x - 3sinx - sin^{2}xcosx = 0$b) $(2sinx+1)(3cos4x+2sinx-4)+4cos^{2}x=3$
PT lượng giác cơ bản a) $4 \sin^{3}x + 3 \cos^{3}x - 3 \sin x - \sin^{2}x \cos x = 0$b) $(2 \sin x+1)(3 \cos4x+2 \sin x-4)+4 \cos^{2}x=3$
|
|
|
sửa đổi
|
Bài tập .
|
|
|
Bài tập . TRONG mp Oxy cho tam giác ABC có trực tâm H(\frac{1}{3};\frac{5}{3}) và điểm M(1;4) , N(4;-3) lần lượt là trung điểm cạnh BC và CA . Tìm toạ độ điểm C .
Bài tập . TRONG mp Oxy cho tam giác $ABC $ có trực tâm $H(\frac{1}{3};\frac{5}{3}) $ và điểm $M(1;4) , N(4;-3) $ lần lượt là trung điểm cạnh BC và CA . Tìm toạ độ điểm C .
|
|
|
sửa đổi
|
Hãy giúp mình bài này với nhé !
|
|
|
Hãy giúp mình bài này với nhé ! Trong mp Oxy cho tam giác ABC có M(2;-1) , N(2;2) , P(-2;2) tương ứng là chân đường cao hạ từ A,B,C . Xác định toạ độ các điểm của tam giác ABC .
Hãy giúp mình bài này với nhé ! Trong mp $Oxy $ cho tam giác $ABC $ có $M(2;-1) , N(2;2) , P(-2;2) $ tương ứng là chân đường cao hạ từ $A,B,C $ . Xác định toạ độ các điểm của tam giác $ABC . $
|
|
|
sửa đổi
|
Tính hiệu Max-Min
|
|
|
Tính hiệu Max-Min Cho x,y là các số thực thỏa mãn $(x+y)^{2}=2(3x-y+xy-1)$.Đặt $A= max\sqrt{x^{2}+y^{2}} và B= min\sqrt{x^{2}+y^{2}}$.Tính A-B
Tính hiệu Max-Min Cho x,y là các số thực thỏa mãn $(x+y)^{2}=2(3x-y+xy-1)$.Đặt $A= max\sqrt{x^{2}+y^{2}} $ và $B= $ min $\sqrt{x^{2}+y^{2}}$.Tính $A-B $
|
|
|
sửa đổi
|
K
|
|
|
K Có một đống ống thép có kích thước như nhau,anh công nhân chỉ cần đếm xem ở đáy có bao nhiêu ống là lập tức biết đống thép ấy có bao nhiêu ống.a)Nếu hàng dưới cùng có 30 ống thép,hàng ngay trên nó có 29 ống ,hàng trên tiếp theo có 28 ống ... hàng trên cùng chỉ có 1 ống thì tất cả có bao nhiêu ống thép?b)Nếu hàng dưới cùng có 30 ống thép và cũng xếp như ở câu a) nhưng hàng trên cùng có 17 ống thì tất cả có bao nhiêu ống thép? Trình bày lần lượt hộ nhé,đừng có viết tủn ngủn mỗi đáp án thì............=)))) Mà không biết tags cái rì nên tag lăng ngăng hén. (=.=)
K Có một đống ống thép có kích thước như nhau,anh công nhân chỉ cần đếm xem ở đáy có bao nhiêu ống là lập tức biết đống thép ấy có bao nhiêu ống.a)Nếu hàng dưới cùng có 30 ống thép,hàng ngay trên nó có 29 ống ,hàng trên tiếp theo có 28 ống ... hàng trên cùng chỉ có 1 ống thì tất cả có bao nhiêu ống thép?b)Nếu hàng dưới cùng có 30 ống thép và cũng xếp như ở câu a) nhưng hàng trên cùng có 17 ống thì tất cả có bao nhiêu ống thép? Trình bày lần lượt hộ nhé,đừng có viết tủn ngủn mỗi đáp án thì............=)))) Mà không biết tags cái rì nên tag lăng ngăng hén. (=.=)
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác
|
|
|
Lượng giác \sin3 x+\cos3 x-1=\frac{3}{2}\sin 2x
Lượng giác $\sin ^3x+\cos ^3x-1=\frac{3}{2}\sin2x $
|
|
|
sửa đổi
|
tìm cực trị
|
|
|
tìm cực trị tìm min max của $\sqrt{3} $(sin2x+sinx) + cos2x - cosx -2
tìm cực trị tìm min max của $\sqrt{3}( \sin2x+ \sin x) + \cos 2x - \cos x -2 $
|
|
|
sửa đổi
|
Lượng giác
|
|
|
Lượng giác $\sin x+\sin^2 x+\cos^3 x=0$
Lượng giác $\sin x+\sin^2 x+\cos^3 x=0$ $(1)$
|
|