|
sửa đổi
|
Một số phương trình lượng giác.
|
|
|
Một số phương trình lượng giác. $\fbox{Giải các phương trình: }$ $ a)\sin x+\sin^2x+\cos^3x=0 \\b) \,2\cos^2x-1=\sin3x \\c) \,\cos3x-\cos2x=\sin3x \\d) \,\sqrt{\sin x}+\sin x+\sin^2x+\cos x=1 \\e) \,\cos2x+\cos\dfrac{3x}{4}-2=0 \\f) \,1+\sin^32x+\cos^32x=\dfrac{3}{2}\sin4x \\g) \,\cot x-\tan x=\sin x+\cos x \\g) \,2\sin x+\cot x=2\sin2x+1$
Một số phương trình lượng giác. Giải các phương trình: a) $\sin x+\sin^2x+\cos^3x=0 $b) $2\cos^2x-1=\sin3x $c) $\cos3x-\cos2x=\sin3x $d) $\sqrt{\sin x}+\sin x+\sin^2x+\cos x=1 $e) $\cos2x+\cos\dfrac{3x}{4}-2=0 $f) $1+\sin^32x+\cos^32x=\dfrac{3}{2}\sin4x $g) $\cot x-\tan x=\sin x+\cos x $h) $2\sin x+\cot x=2\sin2x+1$
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức - Cực trị.
|
|
|
Bất đẳng thức - Cực trị. Cho các số thực $a, b \in [1, 2]$. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: $ $P=\dfrac{(a+2b)^2}{a^3+2b^3}$ $
Bất đẳng thức - Cực trị. Cho các số thực $a, b \in [1, 2]$. Tìm GTLN và GTNN của biểu thức: $P=\dfrac{(a+2b)^2}{a^3+2b^3}$
|
|
|
sửa đổi
|
pt mat phang
|
|
|
pt mat phang lap pt mp P qua A( 1,0,0) , B (2,-1,1) , C ( 0 .1 .-1) va hop voi (Q) 2x+y-2z-1=0 goc 45 *
pt mat phang lap pt mp P qua $A( 1,0,0) ; B (2,-1,1) ; C ( 0 ,1 ,-1) $ va hop voi $(Q) : 2x+y-2z-1=0 $ goc $45 ^0$
|
|
|
sửa đổi
|
hàm số
|
|
|
hàm số gọi S là tập hợp các số thực lớn hơn -1. tìm tất cả các hàm f: $ S \rightarrow S$ sao cho f(x+f(y)+xf(y))=y+f(x)+yf(x) $\forall x, y \in S$ đồng thời hàm $\frac{f(x)}{x}$ tăng thực sự trên các khoảng -1<x<0 và 0<x
hàm số gọi S là tập hợp các số thực lớn hơn -1. tìm tất cả các hàm f: $ S \rightarrow S$ sao cho $f(x+f(y)+xf(y))=y+f(x)+yf(x) $$\forall x, y \in S$ đồng thời hàm $\frac{f(x)}{x}$ tăng thực sự trên các khoảng $-1<x<0 $ và $0<x $
|
|
|
sửa đổi
|
Toán lớp 12 phần giải hệ phương trình log, mũ đây! Bác Pờ Rô nào giúp mình với :))
|
|
|
Toán lớp 12 phần giải hệ phương trình log, mũ đây! Bác Pờ Rô nào giúp mình với :)) Hệ:Pt1: x^3 -3x^2 =y^3 -3y -2 Pt2: log cơ số x của [(x-2 ):(y-1 )] + log cơ số y của [(y-1 ):(x-2 )] = (x-3)^2 Mình ko quen gõ công thức nên chỉ gõ đc như vậy, cả nhà giúp c ái. Tha nk
Toán lớp 12 phần giải hệ phương trình log, mũ đây! Bác Pờ Rô nào giúp mình với :)) $\begin{cases}x^3-3x^2=y^3-3y-2 \\ \log _x \fra c{x-2 }{y-1 } + \log _y \fra c{y-1 }{x-2 } =(x-3)^2 \en d{ca ses}$
|
|
|
sửa đổi
|
toan 9
|
|
|
toan 9 tinh t ong s=3 /(1.2)^2+5 /(2.3)^2+7 /(3.4)^2+... .+2n+1 /(n(n+1))^2
toan 9 Tính t ổng $S= \frac{3 }{(1.2)^2 }+ \frac{5 }{(2.3)^2 }+ \frac{7 }{(3.4)^2 }+...+ \frac{2n+1 }{(n(n+1))^2 } $
|
|
|
sửa đổi
|
hpt dua dk ve dag tich =0
|
|
|
hpt dua dk ve dag tich =0 .x-\frac{1}{x}=y-\frac{1}{y}2y=x^3+1
hpt dua dk ve dag tich =0 $\begin{cases}x-\frac{1}{x}=y-\frac{1}{y} \\ 2y=x^3+1 \end{cases}$
|
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình lượng giác
|
|
|
giải phương trình lượng giác $\frac{2 -\sqrt{3}cosx - 2sin^2(x/2 + \pi/4 )}{2cosx -1}= 1$
giải phương trình lượng giác $\frac{2 -\sqrt{3}cosx - 2sin^2(x/2 + \pi/4 )}{2cosx -1}= 1$
|
|
|
sửa đổi
|
giải phương trình lượng giác
|
|
|
giải phương trình lượng giác \frac{ \2 -\sqrt{3}cosx - 2sin^2(x/2 + \pi/4 )}{ \2cosx -1}= 1
giải phương trình lượng giác $\frac{2 -\sqrt{3}cosx - 2sin^2(x/2 + \pi/4 )}{2cosx -1}= 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
chung minh chia het
|
|
|
chung minh chia het chung minh n^3 - n chia het cho 24 voi moi so tu nhien n le
chung minh chia het chung minh $n^3 - n $ chia het cho $24 $ voi moi so tu nhien $n $ le
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình mũ.
|
|
|
Phương trình mũ. $\fbox{Giải phương trình }$ $$2^x+1=x^2$ $
Phương trình mũ. Giải phương trình : $2^x+1=x^2$
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình mũ.
|
|
|
Phương trình mũ. $\fbox{Giải phương trình: }$ $$2^x+1=x^2$ $
Phương trình mũ. Giải phương trình: $2^x+1=x^2$
|
|
|
sửa đổi
|
CMR:
|
|
|
ta có (1+x)^{2n}=C^{0}_{2n} + x.C^{1}_{2n}+.........+x^{n}.C^{n}_{2n}+......+ x^{2n}.C^{2n}_{2n} (1-x)^{2n} = C^{0}_{2n}-x.C^{1}_{2n}+........+(-1)^{n}.x^{n}.C^{n}_{2n}\pm.....+x^{2n}.C^{2n}_{2n}từ đó ta sẽ có hệ số của x^{2n} trong tích của (1+x)^{2n} \times(1-x)^{2n} là (C^{0}_{2n})^{2} - (C^{1}_{2n})^{2}+.......+(-1)^{n}\times(C^{n}_{2n})^{2}\pm....+(C^{2n}_{2n})^{2} (*)mà (1+x)^{2n} \times(1-x)^{2n}=(1-x^{2})^{2n}.khai triển cái này ra đươc hệ số của x^{2n} sẽ là (-1)^{n}\timesx^{n}_{2n} (**)từ (*) và (** ) ta được điều cần cm
ta có $(1+x)^{2n}=C^{0}_{2n} + x.C^{1}_{2n}+.........+x^{n}.C^{n}_{2n}+......+ x^{2n}.C^{2n}_{2n}$ $(1-x)^{2n} = C^{0}_{2n}-x.C^{1}_{2n}+........+(-1)^{n}.x^{n}.C^{n}_{2n}\pm.....+x^{2n}.C^{2n}_{2n}$từ đó ta sẽ có hệ số của $x^{2n}$ trong tích của $(1+x)^{2n} \times(1-x)^{2n}$ là $(C^{0}_{2n})^{2} - (C^{1}_{2n})^{2}+.......+(-1)^{n}\times(C^{n}_{2n})^{2}\pm....+(C^{2n}_{2n})^{2} (*)$mà $(1+x)^{2n} \times(1-x)^{2n}=(1-x^{2})^{2n}$.khai triển cái này ra đươc hệ số của $x^{2n}$ sẽ là $(-1)^{n}\times x^{n}_{2n} (**)$từ (*) và (** ) ta được điều cần cm
|
|
|
sửa đổi
|
giải và biện luận phương trình
|
|
|
giải và biện luận phương trình giải và biện luận:$ \|mx-1|=5
giải và biện luận phương trình giải và biện luận:$|mx-1|=5 $
|
|