|
sửa đổi
|
Bất Đẳng thức này
|
|
|
Bất Đẳng thức này Cho các số dương $a, b, c$ th õa mãn đk $(a+b)(b+c)(c+a)=1$. Chứng minh rằng: $ab+bc+ca\leq \frac{3}{4}$
Bất Đẳng thức này Cho các số dương $a, b, c$ th ỏa mãn đk $(a+b)(b+c)(c+a)=1$. Chứng minh rằng: $ab+bc+ca\leq \frac{3}{4}$
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình lượng giác.
|
|
|
Phương trình lượng giác. $\fbox{Giải các phương trình: }\\a) \,\sin^62x+\cos^62x=\dfrac{3}{2}\left(\sin^42x+\cos^42x\right)+\dfrac{1}{2}\left(\sin x+\cos x\right) \\b) \,3\sin4x=\left(\cos2x-1\right)\tan x \\c) \,\left(1+\cos x\right)\sqrt{\tan\dfrac{x}{2}}-2+\sin x=2\cos x$
Phương trình lượng giác. Giải các phương trình: $a) \sin^62x+\cos^62x=\dfrac{3}{2}\left(\sin^42x+\cos^42x\right)+\dfrac{1}{2}\left(\sin x+\cos x\right) $$b) 3\sin4x=\left(\cos2x-1\right)\tan x $$c) \left(1+\cos x\right)\sqrt{\tan\dfrac{x}{2}}-2+\sin x=2\cos x$
|
|
|
sửa đổi
|
Về hệ phương trình lượng giác
|
|
|
Về hệ phương trình lượng giác Tìm tất cả các số $a\neq b\in N$ để hệ P T sau có nghiệm:\begin{cases} \cos ax+\cos bx=0 \\ a\sin ax+b\sin bx=0\end{cases}
Về hệ phương trình lượng giác Tìm tất cả các số $a\neq b\in N$ để hệ P t sau có nghiệm: $\begin{cases} \cos ax+\cos bx=0 \\ a\sin ax+b\sin bx=0\end{cases} $
|
|
|
sửa đổi
|
Một bạn hỏi trên FB mot bai hinh khong gian
|
|
|
Một bạn hỏi trên FB mot bai hinh khong gian Cho l ang tr u $ABC.A'B'C' $c o $ A'.ABC$ l a ch op tam g jac deu. $AB=a$. G oi $\alpha$ l a g oc g jua (A'BC) v a (C'B'BC). T inh theo a th e t ich ch op $A'BCC'B'$. Bi et $cos \alpha =1\sqrt 3$
Một bạn hỏi trên FB mot bai hinh khong gian Cho l ăng tr ụ $ABC.A'B'C' $ c ó $ A'.ABC$ l à ch óp tam g iác đều. $AB=a$. G ọi $\alpha$ l à g óc g iữa $(A'BC) $ v à $(C'B'BC) $. T ính theo $a $ th ể t ích ch óp $A'BCC'B'$. Bi ết $ \cos \alpha =1\sqrt 3$
|
|
|
sửa đổi
|
Một bạn hỏi trên FB
|
|
|
Một bạn hỏi trên FB Trong kh ong gian t oa do 0xyz .cho h inh thoi ABCD . Di en t ich $=12\sqrt{2} $ . dinh A thu oc 0z .dinh C thu oc 0xy .B v a D thuộc $d:x /1 =y /1 = (z+1 )/2$. B c o ho anh do d uong. tim t oa do A.B.C.D
Một bạn hỏi trên FB Trong kh ông gian t ọa độ $Oxyz $, cho h ình thoi $ABCD $ có di ện t ích $=12\sqrt{2} $ , đỉnh $A $ thu ộc $Oz $, đỉnh $C $ thu ộc $Oxy $, $B $ v à $D $ thuộc $d: \frac{x }{1 }= \frac{y }{1 }= \frac{z+1 }{2 }$ . $B $ c ó ho ành độ d ương . Tìm t ọa độ $A.B.C.D $
|
|
|
sửa đổi
|
Thử xem nào
|
|
|
Thử xem nào Cho a,b,c là các số thực dương thay đổi bất kì. Chứng minh rằng: a2+b2+c2+2abc+1≥2(ab+bc+ca) a2+b2+c2+2abc+1≥2(ab+bc+ca) a2+b2+c2+2abc+1≥2(ab+bc+ca) a2+b2+c2+2abc+1≥2(ab+bc+ca) a2+b2+c2+2abc+1≥2(ab+bc+ca) a2+b2+c2+2abc+1≥2(ab+bc+ca) a2+b2+c2+2abc+1≥2(ab+bc+ca) a2+b2+c2+2abc+1 ≥2(ab+bc+ca) a2+b2+c2+2abc+1≥2(ab+bc+ca) a2+b2+c2+2abc+1≥2(ab+bc+ca)
Thử xem nào Cho $a, b, c $ là các số thực dương thay đổi bất kì. Chứng minh rằng: $a ^2+b ^2+c ^2+2abc+1 \geq 2(ab+bc+ca) $
|
|
|
sửa đổi
|
Thử xem nào
|
|
|
Thử xem nào cho hình chóp S.ABC mà mỗi mặt bên là 1
tam giác vuông và SA=SB=SC=a gọi M,N,E lần lượt là trung điểm của các
cạnh AB,AC,BC,D là điểm đối xứng của S qua E,I là giao điểm của đường
thẳng AD với mp(SMN) c/m AD vuông góc với SI và tính thể tích của tứ
diện MBSI theo a
Thử xem nào cho hình chóp S.ABC mà mỗi mặt bên là 1 tam giác vuông và SA=SB=SC=a . Gọi M,N,E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB,AC,BC,D là điểm đối xứng của S qua E, I là giao điểm của đường thẳng AD với mp(SMN) .Chứng m inh AD vuông góc với SI và tính thể tích của tứ diện MBSI theo a
|
|
|
sửa đổi
|
Bất đẳng thức này
|
|
|
Bất đẳng thức này Cho a,b,c là ba số thực dương thỏa mãn đ iều k iện 2(a2+b2+c2)+abc=7. Chứng minh bất đẳng thứca+b+c ≤3 .
Bất đẳng thức này Cho $a, b, c $ là ba số thực dương thỏa mãn đk : $2(a ^2+b ^2+c ^2)+abc=7 $. Chứng minh bất đẳng thức $a+b+c \leq 3 $
|
|
|
sửa đổi
|
Bất Đẳng thức này
|
|
|
Bất Đẳng thức này Cho các số dương a,b,c th ỏa mãn đ iều k iện (a+b)(b+c)(c+a)=1. Chứng minh rằng
ab+bc+ca ≤34 .
Bất Đẳng thức này Cho các số dương $a, b, c $ th õa mãn đk $(a+b)(b+c)(c+a)=1 $. Chứng minh rằng : $ab+bc+ca \leq \frac{3 }{4 }$
|
|
|
sửa đổi
|
tim cuc tri
|
|
|
tim cuc tri jup e bai nua nha mn: 2x^2+3y^2 \leq 5. tim max B,min B.biet B=2x+3y
tim cuc tri jup e bai nua nha mn: $2x^2+3y^2 \leq 5 $. tim max B,min B.biet $B=2x+3y $
|
|
|
sửa đổi
|
tim cuc tri
|
|
|
tim cuc tri cho x,y,z l a c ac s o kh ong am th oa m an x+y+z=1.cho D=xyz(x+y)(z+ Y)(z+x). tim max D. mn jup voi nha
tim cuc tri cho $x,y,z $ l à c ác s ố kh ông âm th õa m ãn $x+y+z=1 $.cho $D=xyz(x+y)(z+ y)(z+x) $. Tìm max D.
|
|
|
sửa đổi
|
một bạn hỏi bài như sau
|
|
|
ab cCho a,b,c dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $\frac{a^{2}}{(a+b)^{2}}+\frac{b^{2}}{(b+c)^{2}}+\frac{c^{2}}{(a+c)^{2}}$
một b ạn hỏi bài như sauCho a,b,c dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: $\frac{a^{2}}{(a+b)^{2}}+\frac{b^{2}}{(b+c)^{2}}+\frac{c^{2}}{(a+c)^{2}}$
|
|
|
sửa đổi
|
giải hệ
|
|
|
giải hệ Gải hệ ...2 + 6y = x /y – căn(x-2y )...căn(x + căn(x-2y)) = x + 3y - 2
giải hệ G iải hệ $\begin{cases}2+6y= \frac{x }{y }-\sqrt{x-2y } \\ \sqrt{(x+ \sqrt{(x-2y })) }=x+3y- 2 \end{cases}$
|
|
|
sửa đổi
|
( mình mới chỉ học lớp 10 thôi ^^ đừng giải cách lớp 11 12 nhé ^^ cảm ơn )
|
|
|
chứng minh
chứng minh: căn (x^2 + xy + y^2) + căn (x^2 + xz + z^2) lớn hơn hoặc bằng căn (y^2 + yz + z^2)( mình mới chỉ học lớp 10 thôi ^^ đừng giải cách lớp 11 12 nhé ^^ cảm ơn )
( mình mới chỉ học lớp 10 thôi ^^ đừng giải cách lớp 11 12 nhé ^^ cảm ơn )
Chứng minh: $\sqrt{x^2+xy+y^2}+\sqrt{x^2+xz+z^2}\geq \sqrt{y^2+yz+z^2}$
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm m để pt có nghiệm
|
|
|
Tìm m để pt có nghiệm \cos x - 4\cos x + m + 1 = 0 có nghiệm thuộc khoảng từ (90 ; 180)
Tìm m để pt có nghiệm $\cos x - 4\cos x + m + 1 = 0 $ có nghiệm thuộc khoảng từ $(90 ; 180) $
|
|