|
sửa đổi
|
Bài tập lượng giác
|
|
|
Tính $C$$\frac{1}{cosa}+1=\frac{1+cosa}{cosa}=\frac{2cos^2\frac{a}{2}}{cosa}$$\frac{1}{cos2a}+1=\frac{1+cos2a}{cos2a}=\frac{2cos^2a}{cos2a}$...$\frac{1}{cos{2^na}}+1=\frac{1+cos{2^na}}{cos{2^na}}=\frac{2cos^2{2^{n-1}a}}{cos{2^na}}$$\Rightarrow C=2^{n+1}.cos^2\frac{a}{2}.cosa.cos{2a}......cos{2^{n-1}a}.\frac{1}{cos{2^na}}$$=2^{n+1}.cos\frac{a}{2}.\frac{1}{cos{2^na}}.(cos\frac{a}{2}.cosa......cos{2^{n-1}a})$Áp dụng công thức tính $B$ ta có$C=2^n.cos\frac{a}{2}.\frac{1}{cos{2^na}}.\frac{1}{2^{n+1}}.\frac{sin{2^na}}{sin\frac{a}{2}}$$=cot\frac{a}{2}.tan{2^na}$
Tính $C$$\frac{1}{cosa}+1=\frac{1+cosa}{cosa}=\frac{2cos^2\frac{a}{2}}{cosa}$$\frac{1}{cos2a}+1=\frac{1+cos2a}{cos2a}=\frac{2cos^2a}{cos2a}$...$\frac{1}{cos{2^na}}+1=\frac{1+cos{2^na}}{cos{2^na}}=\frac{2cos^2{2^{n-1}a}}{cos{2^na}}$$\Rightarrow C=2^{n+1}.cos^2\frac{a}{2}.cosa.cos{2a}......cos{2^{n-1}a}.\frac{1}{cos{2^na}}$$=2^{n+1}.cos\frac{a}{2}.\frac{1}{cos{2^na}}.(cos\frac{a}{2}.cosa......cos{2^{n-1}a})$Áp dụng công thức tính $B$ ta có$C=2^{n+1}.cos\frac{a}{2}.\frac{1}{cos{2^na}}.\frac{1}{2^{n+1}}.\frac{sin{2^na}}{sin\frac{a}{2}}$$=cot\frac{a}{2}.tan{2^na}$
|
|
|
sửa đổi
|
Chứng minh
|
|
|
Chứng minh $ta gx > x+ \frac{x^3}{3}$ $\forall x (0,\frac{\pi}{2})$
Chứng minh $ta nx > x+ \frac{x^3}{3}$ $\forall x (0,\frac{\pi}{2})$
|
|
|
sửa đổi
|
tích phân12
|
|
|
tích phân12 \int\limits_{\pi }^{0}\frac{xsinx}{cosx^{2}+3}
tích phân12 $\int\limits_{\pi }^{0}\frac{xsinx}{cosx^{2}+3} $
|
|
|
sửa đổi
|
Tìm giá trị lớn nhất hàm số
|
|
|
Tìm giá trị lớn nhất hàm số y = -x^{2} + 3x + 1với x là nghiệm của phương trình: 4.\sin x.\sin x+\frac{\pi }{3} = 1
Tìm giá trị lớn nhất hàm số $y = -x^{2} + 3x + 1 $với x là nghiệm của phương trình: $4.\sin x.\sin (x+\frac{\pi }{3} ) = 1 $
|
|
|
sửa đổi
|
giai giup minh voi
|
|
|
giai giup minh voi cho cac so thuc duong a,b,c thoa man ab2+bc2+ca2=3chung minh rang$\sqrt[3]{a+7}+\sqrt[3]{b+7}+\sqrt[3]{c+7}\leqslant2(a^{4}+b^{4}+c^{4})$
giai giup minh voi cho cac so thuc duong a,b,c thoa man $ab ^2+bc ^2+ca ^2=3 $chung minh rang$\sqrt[3]{a+7}+\sqrt[3]{b+7}+\sqrt[3]{c+7}\leqslant2(a^{4}+b^{4}+c^{4})$
|
|
|
sửa đổi
|
Đại số lớp 12
|
|
|
Đại số lớp 12 Giải phương trình sau: $\sqrt{x^{2}+3}$ = 1 - 3x + $\sqrt{x^{2}+15} $
Đại số lớp 12 Giải phương trình sau: $\sqrt{x^{2}+3}$ = $1 - 3x $ + $\sqrt{x^{2}+15} $
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
Giai Phương trình lượng giác:
|
|
|
Giai Phương trình lượng giác: 2(cos2x+sin3x)+ 5(cos3x+sin2x)=0
Giai Phương trình lượng giác: $2(cos2x+sin3x)+ 5(cos3x+sin2x)=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Khó của Nam cường
|
|
|
Khó của Nam cường [(\sqrt{3}-2)cosx - 2sin^{2}(\frac{x}{2}-\frac{\Pi }{4}) ]/(4sin^{2}\frac{x}{2}-1) =1
Khó của Nam cường $\frac{(\sqrt{3}-2)cosx - 2sin^{2}(\frac{x}{2}-\frac{\Pi }{4}) }{(4sin^{2}\frac{x}{2}-1) } =1 $
|
|
|
sửa đổi
|
mn giúp mình
|
|
|
mn giúp mình giải hệ phương trình x^2+2xy+y^2=1 và x^2+xy+3=0
mn giúp mình Giải hệ phương trình $x^2+2xy+y^2=1 $ và $x^2+xy+3=0 $
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình lượng giác khó
|
|
|
Phương trình lượng giác khó \sin 3x + \cot 3x - \sin x + \cos x = \sqrt{2}\cos 2x
Phương trình lượng giác khó $\sin 3x + \cot 3x - \sin x + \cos x = \sqrt{2}\cos 2x $
|
|
|
sửa đổi
|
Ánh Xạ Trong toán rời rạc
|
|
|
Ánh Xạ Trong toán rời rạc Cho f: X = [4,7) \rightarrow Y = [3,18) với f(x) = x2 - 6x + 11 \forallx\inXChứng minh f là 1 song ánh và viết ánh xạ ngược f -1p/s: giúp e câu này với e đang gấp cảm ơn các bro nhiều
Ánh Xạ Trong toán rời rạc Cho $f: X = [4,7) \rightarrow Y = [3,18) $ với $f(x) = x ^2-6x+11 \forall x\in X $Chứng minh $f $ là $1 $ song ánh và viết ánh xạ ngược $f ^{-1 }$p/s: giúp e câu này với e đang gấp cảm ơn các bro nhiều
|
|
|
sửa đổi
|
help me
|
|
|
help me $\sqrt{2x-3} - $\sqrt{x} = 2x-6
help me $\sqrt{2x-3} - \sqrt{x} = 2x-6 $
|
|
|
sửa đổi
|
Giải giúp mình bài này với!
|
|
|
Giải giúp mình bài này với! $sinx^{2}.cosx=\frac{1}{4}+cos^{3}.sinx$
Giải giúp mình bài này với! $sinx^{2}.cosx=\frac{1}{4}+cos^{3} x.sinx$
|
|