|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hệ thức lượng
|
|
|
chứng minh rằng với mọi tam giác ABC ta luôn có: $\tan \frac{A}{2}+\tan \frac{B}{2}+\tan \frac{C}{2}\geqslant \sqrt{3}$
|
|
|
đặt câu hỏi
|
hệ thức lượng trong tam giác
|
|
|
Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thỏa mãn mỗi giá trị sau thì tam giác ABC đều: 1) $\cos A\cos B\cos C=\frac{1}{8}$ 2) $\sin \frac{A}{2}\sin \frac{B}{2}\sin \frac{C}{2}=\frac{1}{8}$
|
|
|
|
|
|
|
|
đặt câu hỏi
|
bất dẳng thức
|
|
|
a,b,c>0 thỏa mẫn a+b+c=1.Chứng minh rằng: a) $\frac{11a+9b}{a(a+b)}+\frac{11b+9c}{b(b+c)}+\frac{11c+9a}{c(c+a)}\geqslant 90 $ b) $\frac{1}{a^2+b^2+c^2}+\frac{1}{ab}+\frac{1}{bc}+\frac{1}{ca}\geqslant 30 $
|
|
|
đặt câu hỏi
|
bất dẳng thức
|
|
|
Cho a,b,c>0 thỏa mãn a+b+c=1. Chứng minh rằng: $\frac{\sqrt{a}}{1-a}+\frac{\sqrt{b}}{1-b}+\frac{\sqrt{c}}{1-c}\geqslant \frac{3\sqrt{3}}{2}$
|
|
|
sửa đổi
|
bất đẳng thức
|
|
|
bất đẳng thức Cho x,y,z >0 và xyz=1. Chứng minh rằng:$(\frac{1+x}{2})^n+(\frac{1+y}{2})^n+(\frac{1+z}{2})^n\geqslant 3$
bất đẳng thức Cho x,y,z >0 và xyz=1. Chứng minh rằng:$(\frac{1+x}{2})^n+(\frac{1+y}{2})^n+(\frac{1+z}{2})^n\geqslant 3$ (n là số nguyên dương)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
bất đẳng thức
|
|
|
Cho x,y,z >0 và xyz=1. Chứng minh rằng: $(\frac{1+x}{2})^n+(\frac{1+y}{2})^n+(\frac{1+z}{2})^n\geqslant 3$ (n là số nguyên dương)
|
|
|
đặt câu hỏi
|
giải nhanh giùm
|
|
|
Cho hình thang ABCD đáy nhỏ BC và có diện tích bằng 6. Gọi E là giao điểm của hai cạnh bên , O là giao điểm 2 đường chéo . OE cắt BC và AD lần lượt tại P và Q. Trên EO lấy điểm F sao cho $\frac{EF}{FC}=\frac{EP}{EQ}=\frac{1}{3}$. Tính diện tích tam giác PEF.
|
|