|
sửa đổi
|
giúp em vớu ad!
|
|
|
giúp em vớu ad! Ad tìm giùm em cái nguyên hàm cos^4(x)sin^2(x).dx nha ad
giúp em vớu ad! Ad tìm giùm em cái nguyên hàm $\int\limits cos^4(x)sin^2(x).dx $ nha ad
|
|
|
sửa đổi
|
rút gọn biểu thức lượng giác
|
|
|
rút gọn biểu thức lượng giác 1) Rút gọn biểu thức sau:
Aspect="Content" ObjectID="_1426576886">
A = sin2 100 + sin2 200 + sin2 300+...+ sin2 1800.B = 3(sin8 x - cos8 x) + 4(cos6 x -2sin6 x) + 6sin4 x.
rút gọn biểu thức lượng giác Rút gọn biểu thức sau: $A = \sin ^2 10 ^0 + \sin ^2 20 ^0 + \sin ^2 30 ^0+...+ \sin ^2 180 ^0 $. $B = 3( \sin ^8 x - \cos ^8 x) + 4( \cos ^6 x -2 \sin ^6 x) + 6 \sin ^4 x $
|
|
|
sửa đổi
|
giai pt
|
|
|
giai pt căn ( 3x^2 - 9x +1 ) = trị tuyệt đối ( x-2 )
giai pt $\sqrt{3x^2 - 9x +1 } = |x-2 |$
|
|
|
sửa đổi
|
giup em tim nguyen ham!
|
|
|
giup em tim nguyen ham! $\int\limits }$$\frac{cosx}{\sqrt{1+4cosx}}$
giup em tim nguyen ham! $\int\limits\frac{cosx}{\sqrt{1+4cosx}}$
|
|
|
sửa đổi
|
giải hộ mình bài toán này với
|
|
|
giải hộ mình bài toán này với tìm dư khi chia đa thức f(x)=x^{2012}+x^{2011}+1 cho: a. (x-1)^2 b. x^2+x+1
giải hộ mình bài toán này với tìm dư khi chia đa thức $f(x)=x^{2012}+x^{2011}+1 $ cho: $a. (x-1)^2 $ $b. x^2+x+1 $
|
|
|
sửa đổi
|
he phuong trinh..cac a chj gjaj nhanh gjum e thu 7 e nop ruj.........
|
|
|
he phuong trinh..cac a chj gjaj nhanh gjum e thu 7 e nop ruj......... cho he phuong trinh y+2=(3-x^2)^3 (2z-y)(y+z)=9+4y x ^2- z^2= 4x z &g t;_0
he phuong trinh..cac a chj gjaj nhanh gjum e thu 7 e nop ruj......... cho he phuong trinh : $\begin{cases}y+2=(3-x^2)^3 \\ (2z-y)(y+z)=9+4y \\ x ^2- z^2= 4x \end{cases}$ Với $z \g eq 0 $
|
|
|
sửa đổi
|
giai ho minh voi
|
|
|
giai ho minh voi Tim hai so tan cung cua so sau 2^100 va 7^1991Tim hai so tan cung cua so sau 5^1992\frac{5.4^15 - 9^9 - 4.3^20.8^9}{5.2^9 - 7.2^29.27^6}
giai ho minh voi Tim hai so tan cung cua so sau $2^ {100 }$ va $7^ {1991 }$Tim hai so tan cung cua so sau $5^ {1992 }$$\frac{5.4^ {15 } - 9^9 - 4.3^ {20 }.8^9}{5.2^9 - 7.2^ {29 }.27^6} $
|
|
|
sửa đổi
|
Phương trình mặt phẳng
|
|
|
Phương trình mặt phẳng \left\{ \begin{a rray}{l} x=2+t\\ y=3-2t\\ z=1-t \end{a rray} \right. và điểm A(2,1,0)a/ Chứng minh điểm A không thuộc đường thẳng D.viết PT mặt phẳng[P] chứa A và [D]b/ tìm tọa độ các điểm M thuộc đường thẳng [D] cách điểm A 1 khoảng bằng 3
Phương trình mặt phẳng Cho $\begin{ ca ses}x=2+t \\ y=3-2t \\z=1-t\end{ ca ses} $ và điểm A(2,1,0)a/ Chứng minh điểm A không thuộc đường thẳng D.viết PT mặt phẳng[P] chứa A và [D]b/ tìm tọa độ các điểm M thuộc đường thẳng [D] cách điểm A 1 khoảng bằng 3
|
|
|
sửa đổi
|
biễu diễn số phức
|
|
|
biễu diễn số phức l2i-2z ¯ l=l2Z-1l
biễu diễn số phức $l2i-2z \rightharpoondown l=l2Z-1l $
|
|
|
|
|
sửa đổi
|
giúp với
|
|
|
giúp với x>1,y>1 ,cmr (x^3+ Y^3)-(x^2+y^2) /(x-1)(y-1) &g t;=8
giúp với Với $x>1,y>1 $. Chứng m inh r ằng: $\frac{(x^3+ y^3)-(x^2+y^2) }{(x-1)(y-1) } \g eq 8 $
|
|
|
sửa đổi
|
BÀI TOÁN NÀY KHÓ QUÁ
|
|
|
BÀI TOÁN NÀY KHÓ QUÁ 1) Cho $x$ khác $0$ và $\frac{x+1}{x} =a$ là một hằng số. Tính theo $a$ các giá trị sau $A=x^3+1 /x^3 ; B=x^6+1 /x^6 ; C=x^7+1 /x^7$2) Cho $a+b+c=0$ và $a^2+b^2+c^2=14$. Tính: $B=a^4+b^4+c^4$
BÀI TOÁN NÀY KHÓ QUÁ 1) Cho $x$ khác $0$ và $\frac{x+1}{x} =a$ là một hằng số. Tính theo $a$ các giá trị sau $A=x^3+ \frac{1 }{x^3 } ; B=x^6+ \frac{1 }{x^6 } ; C=x^7+ \frac{1 }{x^7 } $2) Cho $a+b+c=0$ và $a^2+b^2+c^2=14$. Tính: $B=a^4+b^4+c^4$
|
|
|
sửa đổi
|
BÀI TOÁN NÀY KHÓ QUÁ
|
|
|
BÀI TOÁN NÀY KHÓ QUÁ 1) cho x khác o và x+1 /x=a là một hằng số. tính theo a các giá trị sau A=x^3+1/x^3 ; B=x^6+1/x^6 ; C=x^7+1/x^72) cho a+b+c= o và a^2+b^2+c^2=14. Tính:B=a^4+b^4+c^4
BÀI TOÁN NÀY KHÓ QUÁ 1) Cho $x $ khác $0$ và $\frac{x+1 }{x } =a $ là một hằng số. Tính theo $a $ các giá trị sau $A=x^3+1/x^3 ; B=x^6+1/x^6 ; C=x^7+1/x^7 $2) Cho $a+b+c= 0$ và $a^2+b^2+c^2=14 $. Tính: $B=a^4+b^4+c^4 $
|
|
|
sửa đổi
|
lim 11
|
|
|
lim 11 lim (x -> ;1) x^2 - ax + b /x^2 - 1 =3T ÌM a,b
lim 11 $\mathop {\lim }\limits_{x \t o 1}\frac{x^2-ax+b }{x^2-1 }=3 $. T ìm a, b
|
|